Chi phí đào tạo NDT

Chi phí đào tạo NDT

Thời gian đào tạo các yêu cầu cần thiết để cấp chứng chỉ, xin tham khảo tại đây.

Chi phí các khóa đào tạo NDT:

Giá tham khảo. Để biết thêm chi tiết và thông tin đầy đủ, vui lòng liên hệ Phòng kinh doanh của PHATECO, Email: kd@phateco.com, Tel: 0225 3 870 870 / Hotline: 0912_262_085 (Zalo)

1. Chi phí chỉ có đào tạo - NDT bậc 2 ISO 9712

STT Phương pháp Thời lượng  Phí (VNĐ)   Ghi chú
1 Liquid Penetrant Testing (PT) 35 giờ 6,500,000  
2 Magnetic Particle Testing (MT) 35 giờ 6,500,000  
3 Radiographic Interpretation (RI-F) 56 giờ 9,000,000  
4 Radiographic Testing (RT-F) 105 giờ 16,500,000  
6 Ultrasonic Testing (UT) 126 giờ 18,500,000  
5 Phased Array (UT-PA) 88 giờ 19,500,000  
7 Visual Testing (VT) 35 giờ 6,500,000  

Ghi chú:

  • Lệ phí được tính dựa trên đơn giá giờ công của giảng viên và định mức tiêu chuẩn sử dụng vật liệu, thiết bị.
  • Nếu ứng viên có tay nghề tốt và được đào tạo theo tiêu chuẩn SNT-TC-1A, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được ưu đãi tốt nhất.
  • Các khóa đào tạo tại chỗ chỉ được tổ chức khi có ít nhất 5 thí sinh đăng ký.
  • Đào tạo từ xa sẽ được sắp xếp nếu ứng viên có kỹ năng và đã có chứng chỉ SNT-TC-1A.
  • Mức phí trên áp dụng cho các cơ sở đào tạo được PHATECO công bố. Nếu bố trí ở địa điểm khác, chi phí huy động sẽ được tính thêm và phân bổ đều cho tất cả các ứng viên.

2. Lệ phí thi lần đầu và thi lại NDT bậc 2 ISO 9712 (Theo chương trình chứng nhận PNIC 9712)

Phương pháp Phần thi  Phí (VNĐ) 
Magnetic Particle Testing (MT) General 2,500,000
Specific
Instruction Preparation
Bench  Comiming soon 
Yoke 2,500,000
Liquid Penetrant Testing (PT) General 2,500,000
Specific
Instruction Preparation
Solvent-removable 2,500,000
Post-emulsifiable  Comiming soon 
Water-washable  Comiming soon 
Radiographic Testing (RT-F) General 2,500,000
Specific
Instruction Preparation
Interpretation 2,500,000
(w) Gamma 2,500,000
(w) X-ray 2,500,000
(w) Gamma & X-ray 3,500,000
Radiographic Interpretation (RI-F) General 2,500,000
Specific
(w) Interpretation 2,500,000
(c) Interpretation 2,500,000
(w) & (c) Interpretation 3,500,000
Ultrasonic Testing (UT) General 2,500,000
Specific
Instruction Preparation
(w)(G.1 and/or G.2/G.7) 3,800,000
(w) (G.8 and/or G.9)(*) 3,800,000
(c) 3,500,000
(f) 3,500,000
(c) & (f) 4,500,000
(c), (f) & (w) 5,500,000
Visual Testing (VT) General 2,500,000
Specific
Instruction Preparation
(w) Direct 2,500,000
(w) Remote 3,000,000
Ultrasonic Testing - Phased Array Probe (UT-PA) General 3,500,000
Specific
Instruction Preparation
(w)(G.1 and/or G.2/G.7) 4,500,000
(w) (G.8 and/or G.9)(*) 5,500,000
(c) 4,500,000
(f) 4,500,000
(c) & (f) 5,500,000
(c), (f) & (w) 6,500,000

Notes:

Industrial Sectors:

  • Pre- & In - Service include Manufacturing (S)
  • Manufacturing (M)

Product Sectors:

  • Welds (w)
  • Forgings (f)
  • Castings (c)
  • Wrought Products (wp)
  • Tubes & Pipes (tp)

Sub-categories of UT and UT-PA welds group:

  • G.1: Butt weld in plate  
  • G.2: Butt weld in pipe
  • G.7: Butt weld in structure T/Y Joints
  • G.8: Butt weld in Nozzle joint
  • G.9: Butt weld in Node joint

Sub-categories of RT-F and RI-F

  • D: Dense Metal 
  • L: Light Metal

According to the skills, candidates need to carefully choose the appropriate practical exam elements according to the options above. 

Notes:

  1. (*) Prerequisite UT with G.1 & G.2.
  2. All material and equipment shall be arranged by the Training Organization. If arranged by PNIC, the candidate shall pay the leasing rate.

3. SNT-TC-1A Training & Exams - NDT Level II

No. Methods Duration  Fees (VNĐ)   Remarks 
1 Liquid Penetrant Testing (PT) 24 giờ 6,500,000  
2 Magnetic Particle Testing (MT) 24 giờ 6,500,000  
3 Radiographic Interpretation (RI-F) 48 giờ 9,000,000  
4 Radiographic Testing (RT-F) 88 giờ 16,500,000  
5 Ultrasonic Testing (UT) 88 giờ 16,500,000  
6 Phased Array (UT-PA) 88 giờ 19,500,000  
7 Visual Testing (VT) 24 giờ 6,500,000  

Self-Study Materials: Tham khảo ở đây