Chi phí đào tạo NDT
Chi phí các khóa đào tạo NDT:
Giá tham khảo. Để biết thêm chi tiết và thông tin đầy đủ, vui lòng liên hệ Phòng kinh doanh của PHATECO, Email: kd@phateco.com, Tel: 0225 3 870 870 / Hotline: 0912_262_085 (Zalo)
1. Đào tạo & Thi đánh giá cấp chứng chỉ NDT bậc II - SNT-TC-1A | ||||
STT | Phương pháp | Thời lượng | Phí (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Liquid Penetrant Testing (PT) | 24 giờ | 5,000,000 | |
2 | Magnetic Particle Testing (MT) | 24 giờ | 5,000,000 | |
3 | Radiographic Interpretation (RI-F) | 48 giờ | 7,500,000 | |
4 | Radiographic Testing (RT-F) | 88 giờ | 12,500,000 | |
5 | Ultrasonic Testing (UT) | 88 giờ | 12,500,000 | |
6 | Phased Array (UT-PA) | 88 giờ | 18,000,000 | |
7 | Visual Testing (VT) | 24 giờ | 5,000,000 |
2. Chi phí chỉ có đào tạo - NDT bậc 2 ISO 9712 | ||||
STT | Phương pháp | Thời lượng | Phí (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Liquid Penetrant Testing (PT) | 35 giờ | 5,800,000 | |
2 | Magnetic Particle Testing (MT) | 35 giờ | 5,800,000 | |
3 | Radiographic Interpretation (RI-F) | 56 giờ | 8,000,000 | |
4 | Radiographic Testing (RT-F) | 105 giờ | 15,000,000 | |
6 | Ultrasonic Testing (UT) | 126 giờ | 17,000,000 | |
5 | Phased Array (UT-PA) | 88 giờ | 18,000,000 | |
7 | Visual Testing (VT) | 35 giờ | 5,800,000 |
Ghi chú:
- Lệ phí được tính dựa trên đơn giá giờ công của giảng viên và định mức tiêu chuẩn sử dụng vật liệu, thiết bị.
- Nếu ứng viên có tay nghề tốt và được đào tạo theo tiêu chuẩn SNT-TC-1A, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được ưu đãi tốt nhất.
- Các khóa đào tạo tại chỗ chỉ được tổ chức khi có ít nhất 5 thí sinh đăng ký.
- Đào tạo từ xa sẽ được sắp xếp nếu ứng viên có kỹ năng và đã có chứng chỉ SNT-TC-1A.
- Mức phí trên áp dụng cho các cơ sở đào tạo được PHATECO công bố. Nếu bố trí ở địa điểm khác, chi phí huy động sẽ được tính thêm và phân bổ đều cho tất cả các ứng viên.
Lệ phí thi lần đầu và thi lại NDT bậc 2 ISO 9712
Theo chương trình chứng nhận PNIC 9712
Phương pháp | Phần thi | Phí (VNĐ) |
Magnetic Particle Testing (MT) | General | 2,500,000 |
Specific | ||
Instruction Preparation | ||
Bench | Comiming soon | |
Yoke | 2,500,000 | |
Liquid Penetrant Testing (PT) | General | 2,500,000 |
Specific | ||
Instruction Preparation | ||
Solvent-removable | 2,500,000 | |
Post-emulsifiable | Comiming soon | |
Water-washable | Comiming soon | |
Radiographic Testing (RT-F) | General | 2,500,000 |
Specific | ||
Instruction Preparation | ||
Interpretation | 2,500,000 | |
(w) Gamma | 2,500,000 | |
(w) X-ray | 2,500,000 | |
(w) Gamma & X-ray | 3,500,000 | |
Radiographic Interpretation (RI-F) | General | 2,500,000 |
Specific | ||
(w) Interpretation | 2,500,000 | |
(c) Interpretation | 2,500,000 | |
(w) & (c) Interpretation | 3,500,000 | |
Ultrasonic Testing (UT) | General | 2,500,000 |
Specific | ||
Instruction Preparation | ||
(w)(G.1 and/or G.2/G.7) | 3,800,000 | |
(w) (G.8 and/or G.9)(*) | 3,800,000 | |
(c) | 3,500,000 | |
(f) | 3,500,000 | |
(c) & (f) | 4,500,000 | |
(c), (f) & (w) | 5,500,000 | |
Visual Testing (VT) | General | 2,500,000 |
Specific | ||
Instruction Preparation | ||
(w) Direct | 2,500,000 | |
(w) Remote | 3,000,000 | |
Ultrasonic Testing - Phased Array Probe (UT-PA) | General | 3,500,000 |
Specific | ||
Instruction Preparation | ||
(w)(G.1 and/or G.2/G.7) | 4,500,000 | |
(w) (G.8 and/or G.9)(*) | 5,500,000 | |
(c) | 4,500,000 | |
(f) | 4,500,000 | |
(c) & (f) | 5,500,000 | |
(c), (f) & (w) | 6,500,000 |
Notes: | |||
1. Industrial Sectors: | Pre- & In - Service include Manufacturing (S) | ||
Manufacturing (A) | |||
2. Product Sectors: | Welds (w) | Forgings (f) | |
Castings (c) | Wrough Products (wp) | ||
3. Sub-categories of UT and UT-PA welds group: | |||
G.1: Butt weld in plate | G.8: Butt weld in Nozzle joint | ||
G.2: Butt weld in pipe | G.9: Butt weld in Node joint | ||
G.7: Butt weld in structure T/Y Joints | |||
4. Sub-categories of RT-F and RI-F | |||
D: Dense Metal | Light Metal | ||
Tùy theo kỹ năng, thí sinh cần lựa chọn kỹ các phần thi thực hành phù hợp theo các phương pháp và phân loại trên. | |||
Chú ý: | |||
1. (*) Điều kiện đầu vào của UT là có chứng nhận G.1 & G.2. Điều kiện đầu vào của PAUT là có UT bậc 2. | |||
2. Toàn bộ vật tư, thiết bị do Đơn vị đào tạo bố trí. Nếu PNIC thu xếp, ứng viên phải trả tiền thuê. Xin liên hệ để được tư vấn. |
Self-Study Materials: Tham khảo ở đây